No
|
ID
|
Title
|
Author
|
Assoc. Ed
|
Review 1
|
Review 2
|
Status
|
1
|
4790
|
Ứng dụng phương pháp delphi xác định các tiêu chí đánh giá trường đại học bền vững cho Việt Nam
|
Trần Thị Minh Hằng
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Hoàng Anh Lê
|
Phạm Thị Mai Thảo
|
đã đăng số 1/2023
|
2
|
4894
|
Toxicity of military chemical hd on the growth of daphnia magna
|
Trần Thị Thu Hương
|
Hoàng Văn Long
|
Bùi Xuân Thành
|
|
đã đăng số 1/2023
|
3
|
4895
|
Site Characterization In Hanoi Urban Area Using Microtremor Horizontal-To-Vertical Spectral Ratio (Hvsr) Analysis
|
Nguyễn Tiến Hương
|
Đỗ Minh Đức
|
Đoàn Huy Hiên
|
|
Dã gửi phản biện ngày 20/8/2022. Gọi điện cho phản biện rất nhiều lần chưa thấy phản biện nhận xét
|
4
|
4898
|
Khả năng mô phỏng mưa giờ của mô hình khí tượng WRF phục vụ tính toán dòng chảy tới hồ Tả Trạch mùa lũ 2020
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Ngô Đức Thành
|
Ngô Đức Thành
|
Bùi Xuân Hồng
|
đã đăng số 1/2023
|
5
|
4900
|
Đánh giá ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 tới nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt của cộng đồng dân cư Hà Nội
|
Bùi Thị Nương
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Lưu Mai Ly
|
|
đã đăng số 1/2023
|
6 |
4903 |
Ảnh hưởng của than sinh học đến hàm lượng kim loại nặng dạng trao đổi trong đất trồng lúa nước
|
Nguyễn Thanh Bình |
Nguyễn Ngọc Minh |
Pham Thị Hà Nhung |
Vũ Dương Quỳnh |
Đăng số 2 |
7 |
4907 |
Đánh giá rủi ro đến sức khỏe con người của PAHs trong cà phê mang đi
ở Tp Hồ Chí Minh |
Lê Minh Tuấn |
Nguyễn Ngọc Minh |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Nguyễn Thị Ãnh Hường |
Đăng số 1 |
8 |
4908 |
Assessment of site effect in muong te town (vietnam)by using microtremor
|
Nguyễn Tiến Hùng |
Đỗ Minh Đức |
Đỗ Minh Đức |
Đoàn Huy Hiên |
Còn 1 phản biện Đoàn Huy Hiên chưa gửi lại, gửi phản biện ngày 29/9/2022 |
9 |
4909 |
Phát thải khí nhà kính (ch4) trong sản xuất lúa nước tại việt nam hiện trạng và giải pháp
|
Nguyễn Thanh Bình |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Thị Huyển Trang |
Ngô Đức Minh |
Đăng số 1 |
10 |
4927 |
Các loài lưỡng cư và bò sát quý, hiếm ở tình Sơn La và quá trình bảo Tồn
|
Phạm Thị Vân Anh |
Nguyễn Ngọc Minh |
Hoàng Văn Thắng |
Ngô Ngọc Hải |
Đăng số 1 |
11 |
4928 |
Phương pháp giám sát sự phục hồi rừng ngập mặn sử dụng đa nguồn dữ liệu ảnh vệ tinh |
Pham Viết Lương |
Đỗ Minh Đức |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Lê Thị Thu Hiền |
Đã gửi lại 2 phản biện cho anh Đỗ Minh Đức |
12 |
4199 |
Sự hình thành và tiến hóa cồn cát phía ngoài cửa sông Thu Bồn, tỉnh Quảng Nam
|
Ngô Văn Liêm |
Trương Quang Hải |
Trương Quang Hải |
Phan Đông Pha |
Đăng số 2 |
13 |
4931 |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý kim loại nặng trong trầm tích lưu vực sông Sài Gòn
|
Nguyễn Xuân Tòng |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Trần Lê Lựu |
Mai Hương |
Đăng số 2 |
14 |
4932 |
Kịch bản Biến đổi khí hậu cho khu vực Đông Nam Á và Việt Nam: hiện trạng và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo
|
Ngô Đức Thành |
Phan Văn Tân |
|
|
Bài mời đăng số 1/2023 |
15 |
4934 |
Xu thế và tần suất lặp lại của hiệntượng nóng và lạnh cực đoan trênkhu vực miền Bắc Việt Namgiai đoạn 1961–2018
|
Ngô Đức Thành |
Phan Văn Tân |
Vũ Thanh Hằng |
Phạm Thị Thanh Ngà |
Đăng số 2 |
16 |
4936 |
Ứng dụng một số phương pháp học máy trong nghiên cứu chất lượng nước tại hệ thống sông Hồng
|
Nguyễn Quốc Sơn |
Bùi Xuân Thành |
Trần Đức Dũng |
Nguyễn Xuân Cường |
Đăng số 2 |
17 |
4952 |
Đặc điểm biến hóa của các thông số địa chất công nghiệp và ý nghĩa của chúng trong thăm dò quặng urani khu vực pà lừa - pà rồng
|
Nguyễn Phương |
Đỗ Minh Đức |
Khương Thế Hùng |
Phạm Thị Minh Thảo |
Đăng số 3 |
18 |
4953 |
Visible Light Photocatalyst for Photodegradation of Organic Pollutant Using a Novel Heterojunction CoWO4/g-C3N4
|
Đăng Văn Đỗ |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Đỗ Thị Anh Thư |
Đăng số 3 |
19 |
4968 |
Thu hồi khí sinh học từ xử lý nước thải giàu hữu cơ bằng hệ thống phân hủy kỵ khí
|
Võ Hữu Công |
Bùi Xuân Thành |
Bùi Xuân Thành |
TS. Lê Linh Thy
0977 080001 |
Đăng số 3 |
20 |
4962 |
Nghiêncứu sử dụng ảnh vệ tinh và trí tuệ nhân tạo theo dõi biến động các lớp phủ sử dụng đất khu vực Hà Nội giai đoạn 2013-2023
|
Đặng Thanh Tùng |
Hoàng Văn Long |
Hoàng Văn Long
0972623697 |
Đặng Vũ Khắc
0916461970 |
Thầy Long đã accept
Thầy Khắc đang nằm viện đã gử lại ngày 13/10/2023
|
21 |
4961 |
Đánh giá hệ thống đồng hóa tổ hợp dự báo sự hình thành của bão Sonca (2017) trên Biển Đông với tiếp cận Lagrange
|
Đào Nguyễn Quỳnh Hoa |
Ngô Đức Thành |
Ngô Đức Thành |
Dư Đức Tiến |
Đăng số 3 |
22 |
4963 |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định
Sudan i trong tương ớt bằng kỹ thuật
Sắc ký lỏng siêu hiệu năng khối phổ hai lần (uplc/ms/ms)
|
Nguyễn Kiều Hưng |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Nguyễn Thị Ánh Hường |
Đăng số 3 |
23 |
4966 |
Nghiên cứu phân tích hàm lượng perfluoroalkyl carboxylic acids và sulfonates trong vật liệu tiếp xúc với thực phẩm tại Việt Nam
|
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa |
Bùi Xuân Thành |
Bùi Xuân Thành |
Võ Thị Kim Quyên
0938374006 |
Đăng số 3 |
24 |
4967 |
Nghiên cứu đặc tính của vi nhựa trong đất nông nghiệp khu vực huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Đỗ Văn Mạnh |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Đoàn Thị Oanh |
Đăng số 3 |
25 |
4969 |
Xác lập nhóm mỏ và mạng lưới thăm dò quặng urani trong cát kết khu vực Pà Lừa - Pà Rồng, trũng Nông Sơn
|
Trần Lê Châu |
Đỗ Minh Đức |
Nguyễn Thuỳ Dương
duongnt@hus.edu.vn
0912109555 |
Bùi Hoàng Bắc
0988031768
buihoangbac@humg.eduv.n |
Đã gửi lại cho tác giả ngày 5/9/2023 đã nhắc tác giả nhiều lần chưa thầy tác giả trả lời |
26 |
4971 |
Lịch sử địa chất hang động và những giá trị di sản tiêu biểu của Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
|
Trần Nghi |
Đỗ Minh Đức |
Đỗ Minh Đức |
Chu Văn Ngợi
ngoicn@gmail.com
0904235660 |
Đã gửi lại cho 2 phản biện ngày 13/10/2023 |
27 |
4973 |
Estimation of plastic waste leakage to environment in Ha Tinh Province, Vietnam |
Viet Dung Luu, |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Ngọc Minh |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Tác giả chưa gửi lại bài sửa ngày 25/10/2023 |
28 |
4975 |
Assessment of climate change impacts on the distribution of the Red-shanked Douc (Pygathrix nemaeus)
|
Nguyễn Tuấn Anh |
Đỗ Minh Đức |
Hoàng Văn Thắng |
PGS.TS. Nguyễn Kiều Băng Tâm
tamnb@hus.edu.vn |
Đăng số 3 |
29 |
4979 |
Verifying the Semi-quantitative Soil Classification System of Vietnam Based on Soil Monoliths from the Vietnam Soil Museum
|
Nguyễn Thanh Tuấn |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Ngọc Minh |
TS. Đinh Mai Vân
vandm@vnu.edu.vn |
Anh Minh Reject |
30 |
4980 |
Modeling potential distribution of the Nguyen's Fanged Frog Limnonectes nguyenorum
|
Nguyễn Tuấn Anh |
Đỗ Minh Đức |
Hoàng Văn Thắng |
PGS.TS. Nguyễn Kiều Băng Tâm
tamnb@hus.edu.vn |
Đăng số 3 |
30 |
4982 |
Ảnh hưởng của tỷ lệ Silica-Biochar, Bentonit và Diatomit đến một số tính chất của phân bón đa lượng chậm tan có kiểm soát
|
Nguyễn Xuân Huấn |
Đỗ Minh Đức |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Đinh Mai Vân
vandm@vnu.edu.vn |
Đăng số 4/2023 |
31 |
4992 |
Nghiên cứu xử lý nitơ và cacbon trong nước rỉ rác theo nguyên lý Feammox
|
Nguyễn Thị Hải |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Ngọc Minh |
Bùi Xuân Thành |
Đăng số 3 |
32 |
4993 |
Nghiên cứu xử lý ciprofloxacin trong nước bằng vật liệuxúc tác quang TiO2 pha tạp Co, N trên nền vermiculite
|
Trần Thị Hồng |
Đỗ Minh Đức |
Bùi Xuân Thành |
Trần Văn Sơn
transon_mt@hus.edu.vn |
Đăng số 1/2024 |
33 |
4994 |
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải phápnâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạtại xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
Trần Thị Hồng |
Đỗ Minh Đức |
Nguyễn Minh Phương
nmphuong.hn
@hus.edu.vn |
Lê Thị Hoàng Oanh |
Đăng số 1/2024 |
34 |
4995 |
Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải nuôi trồng thủy sảnbằng thực vật thủy sinh
|
Nguyễn Minh Phương |
Anh Minh |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Trần Văn Sơn
transon_mt@hus.edu.vn |
Đăng số 4/2023 |
35 |
4998 |
Phát sinh chất thải nhựa trong sinh hoạt ở khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình: Nghiên cứu điển hình tại xã Thái Đô, huyện Thái Thụy
|
Nguyễn Thị Hà |
Anh Đức |
Lê Thị PHương Quỳnh |
Lê Thị Hoàng Oanh
(Mới gửi ngày 24/10/2023 do phản biện trước từ chối)
|
Đăng số 1/2024 |
36 |
4999 |
Nghiên cứu ảnh hưởng từ phát thải của các nhà máy nhiệt điện đến chất lượng không khí xung quanh tại thành phố Cẩm Phả
|
Phạm Thị Thu Hà |
Anh Minh |
Hoàng Anh Lê |
Phạm Thị Thúy
phamthithuy@hus.edu.vn |
Đăng số 4/2023 |
37 |
5000 |
Xửlý nước thải nhuộm tách dòng hay trộn dòng:Ví dụ về quá trình keo tụ - tạo bông
|
Lê Thị Hoàng Anh |
Anh Minh |
Bùi Xuân Thành
Đã trả lời vòng 2 ngày 17/10/2023 |
Trần Văn Sơn |
Đăng số 1/2024 |
38 |
5004 |
Đánh giá hiện trạng chát lượng nước mặt trên địa bàn Cầu Giáy, Hà Nội |
Đặng Hoàng Cường |
Anh Đức |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Nguyễn Thị Hà
(Mới gửi ngày 24/10/2023 do phản biện lần đầu từ chối) |
tác giả không gửi lại |
39 |
5008 |
Ứng dụng công nghệ sinh học kết hợp màng (MBR)
để xử lý kháng sinh trong nước
|
Trần Văn Sơn |
Anh Minh |
Bùi Xuân Thành |
Phạm Thị Thúy |
Đăng số 2/2024 |
40 |
5009 |
Nghiên cứu loại bỏ thuốc nhuộm DB71 trong nước bằng
vật liệu hấp phụ chitosan từ vỏ tôm
|
Trần Văn Sơn |
Anh Minh |
Nguyễn Thị Hà |
Phạm Tiến Đức |
Đăng số 4/2023 |
41 |
5012 |
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong giám sát biến động
bờ biển Trung Bộ
|
Đặng Kinh Bắc |
Anh Đức |
Lê Thị Thu Hiền |
Trần Quốc Cường |
Đăng số 1/2024 |
42 |
5013 |
Đánh giá nhận thứcvà mức sẵn lòng chi trả của người dân cho công tác quản lý chất thải rắnsinh hoạttại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Nguyễn Thị Hoài Thương |
Trương Quang Hải |
Trương Quang Hải |
Cô Hoa (đã liên hệ
xin địa chỉ email 2 lần chưa
thấy trả lời) |
Reject |
43 |
5016 |
Đánh giá tácđộngcủa xói mòn đấtvàcanh tác tớiphân bố khônggian của một sốtínhchất đất mặt tại vườn nho được trồng trên đất dốc với phần mềm mã nguồn mở QGIS
|
Phạm Thị Hà Nhung |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Thanh Tuấn |
Vũ Đình Tuấn |
Số 4/2023 |
44 |
5017 |
Đánh giá chất lượng môi trường đất phụcvụ việc quy hoạch cây xanh dọc một số tuyến quốc lộ vùng đồng bằng sông Hồng
|
Lê Xuân Thái |
Trương Quang Hải |
Lưu Thế Anh |
Cao Việt Hà |
Reject |
45 |
5018 |
Human Health Risk due to Polycyclic Aromatic Hydrocarbons in PM10and PM2.5: Case Study at Some Kindergartens in Hanoi City, Vietnam
|
Trịnh Thị Thắm |
Hồ Quốc Bằng |
Hồ Quốc Bằng |
Nguyễn Lý Phú Sỹ |
Tác giả không gửi lại bài |
46 |
4933 |
Dự tính mưa tương lai trên Việt Nam dựa trên thí nghiệm chi tiết hoá động lực kết quả của CMIP6
|
Ngô Đức Thành |
Phan Văn Tân |
Phạm Thị Thanh Ngà |
Ngô Văn Hiệp |
Số 4/2023
|
47 |
5049 |
Optimizing Municipal Solid Waste (MSW) collection and transportation network using GIS and Agent-based modeling approach: A case study in Hung Yen city, Vietnam |
Ngo The An |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Mạnh Khải |
Nguyễn Thanh Tuấn |
Số 3/2024 |
48 |
5050 |
Tác động của giun đất(Metaphire sp., Amynthas zenkevichivà Amynthas robustus)tới cấu trúc đất và sự di chuyển của nước
|
Phạm Văn Quang |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Khởi Nghĩa |
Hoàng Thị Thu Duyên |
Đã đăng số 1/2024 |
49 |
5053 |
Nghiên cứu ước lượng rủi ro sức khỏe con người do tiếp xúc với kim loại và hợp chất hữu cơ trong bụi PM2.5 ở Hà Nội
|
Nguyễn Thị Minh Phương |
Hồ Quốc Bằng |
Hồ Quốc Bằng |
Lý Bích Thuỷ |
Tác giả xin rút bài kông đăng nữa |
50 |
5054 |
Đặc điểm và điều kiện thành tạo trầm tích đệ tứ đới bờ Bình -Trị-Thiên trong mối quan hệ với cấu trúc địa chất và sự thay đổi mực nước biển toàn cầu
|
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Đỗ Minh Đức |
Chu Văn Ngợi |
Đỗ Văn Nhuận (0914557736) |
Đã đăng số 1/2024 |
51 |
5065 |
Paleokarst khu vực phong nha - kẻ bàng - hin nậm nô và giá trị địa chất - địa mạo
|
Mai Thành Tân |
Đỗ Minh Đức |
Chu Văn Ngợi |
Đặng Văn Bào |
Tác giả mới gửi lại 24/7/2024 |
52 |
5068 |
Thành lập bản đồ ngập lụt và đánh giá tác động đến đất sản xuất nông nghiệp ở huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng bằng viễn thám và Google Earth Engine
|
Lê Ngọc Hành |
Nguyễn Kim Lợi |
Nguyễn Kim Lợi |
Vũ Quang Minh |
Số 2/2024
|
53 |
5069 |
Đánh giá trữ lượng carbon rừng có giá trị bảo tồn cao ở vùng nhiệt đới: Nghiên cứu trường hợp tại tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam
|
Phạm Văn Mạnh |
Ngô Đức Thành |
Nguyễn Vũ Giang |
Phạm Đức Bình |
Tác giả đang sửa 24/7/2024 |
54 |
5071 |
Đánh giá hiện trạng phát thải chất thải nhựa tại tỉnh Phú Thọ nhằm đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý
|
Nguyễn Tài Tuệ |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Đoàn Thị Oanh |
Đămg số 3/2024 |
55 |
5092 |
Spatiotemporal assessment and pollution-sourceidentification and quantification of the surfacewater system in Binh Thuan Province, Vietnam
|
Lê Việt Thắng |
Đỗ Minh Đức |
Nguyễn Tiền Giang
0912800896 |
Trân Ngọc Anh
0915051515 |
TÁc giả chưa gửi lại bài sửa 24/7/2024 |
56 |
5091 |
Phân tích và so sánh lượng vi nhựa có trong nước mặt và cột nước tại cửa sông Cái (Khánh Hòa)
|
Trần Thị Thu Hương |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Lê Thị Phương Quỳnh |
Mai Hương |
Reject 2024 |
57 |
5078 |
Nghiên cứu lựa chọn kích thước và cấp phối vật liệu phù hợp cho hệ bãi lọc ngầm trồng cây dòng chảy đứng để xử lý nước thải của làng nghề sản xuất bún bánh Đa Mai, Bắc Giang
|
Nguyễn Văn Thành |
Bùi Xuân Thành |
Bùi Xuân Thành |
Võ Thị Kim Quyên |
Số 2/2024 |
58 |
5099 |
Assessment of soil heavy metal contamination using proximal spectroscopy and hyperspectral remote sensing: A brief review and potential in Vietnam
|
Nguyễn Huy Trung |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Huyền Trang |
reject 2024 |
59 |
5098 |
Current status and potential of implementing circular economy for some plastic businesses in craft villages in Northern Vietnam
|
Tạ Thị Yến |
Trương Quang Hải |
Đào Văn Hiền
0948503557
|
Trần Hằng |
tác giả đang sửa bài 24/7/2024 |
60 |
5110
|
Impact of Climate Change and Natural Disasters on Livelihoods in Northern Mountainous Regions of Vietnam,
Aview from Dien Bien Province
|
Ngô Tho Hung |
Hoàng Văn Long |
Hoàng Văn Long |
Ngô Xuân Thànhi |
Dự kiên đăng số 4/2024 |
61 |
5097 |
First records of invasive plant species at hin nam no national park, khammoune province, laos
|
Vũ Anh Tài |
Nguyễn Văn Vượng |
Đỗ Thị Xuyến
0979755897 |
Đỗ Văn Hải
0983903982 |
dự kiến đăng số 3/20024 |
62 |
5095 |
A Review on Analytical Methods for Polycylic Aromatic Hydrocarbons (PAHs) in Waste Incinerator Ash Samples |
Nguyen The Hieu |
Bùi Xuân Thành |
Tô Thị Hiền
0976000621
|
Nguyễn Duy Đạt |
tác giả rút bài 2024 |
63 |
5101 |
Evaluating the Environmental Impacts of Dredged Material Submersion via Hydrodynamic and Sediment Transport Simulations: A Case Study at Tho Quang Port |
Nguyen Duc Toan/Tran Anh Quan |
Đỗ Minh Đức |
Trần Thanh Tùng
0913229895 |
Nguyễn Thanh Hùng
0982809696 |
tác giả chưa gửi lại bài |
64 |
5103 |
Đặc điểm và xu thế vận chuyển trầm tích tầng mặt khu vực cửa sông Đáy
Grain-size characteristics and net transport patterns of surficial sediments in the Day river estuary
|
Nguyễn Hồng Quân |
Nguyễn Văn Vượng |
Nguyễn Văn Vượng |
Doãn Đình Lâm |
số 2/2024 |
65 |
5114 |
Đánh giá chất lượng của phân compost được làm từ phế thải trồng rau mầm và rơm rạ: Tính ổn định, độc học đối với thực vật, hiệu quả đối với đất và năng suất cây trồng |
Nguyễn Ngân Hà
(09/5/2024)
|
(Đang chờ réubmit) |
|
|
|
66 |
5122 |
Research on people's awareness, attitudes, and behaviors about domestic solid waste management in Hanoi city |
Buif Thij Thu Trang |
Xem xét reject |
|
|
Jejcet |
67 |
5123 |
Modeling Spatial Pattern of Suspended Sediments in Hoa Binh Reservoir Using Sentinel-2 Image and Co-Kriging |
Nguyễn Thị Thu Hà |
PGS Hoàng Văn Long |
Hoàng Văn Long |
Nguyễn Hữu Hiệp |
đã gửi lại tác giả |
68 |
5121/ 5107 |
Communities Responsiveness on Climate Change and Natural Hazards towards Sustainable Cities: An empirical study of Da Nang, Vietnam |
Nguyen Duc Toan |
GS Trương Quang Hải |
Đặng Kinh BẮc |
Lưu Việt Dũng |
Đăng số 2/2024 |
69 |
5124 |
Ứng dụng GIS và phương pháp AHP định hướng vị trí hợp lý quy hoạch vùng trồng cà phê tập trung tại huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Nguyễn Thị Hà Thành |
Nguyễn Kim Lợi |
Nguyễn Kim Lợi |
Trần Thị Ân |
Rejcect |
70 |
5128 |
Tropical montane cloud forest in Que Phong District, Nghe An Province, and its effects on growth of yellow camellia, Camellia quephongensis |
Trần Thị Tuyến/Kazuya Takahashi |
Dự kiến:Trương Quang Hải
Gửi lại t/g sau sơ duyệt
|
Tác giả không gửi lạ bài sửa |
|
Rejcect |
71 |
5130 |
A simple-effective Forward Osmosis filter water bag designed for producing drinking water during an emergency |
Hau Thi Nguyen/ Nguyen Cong Nguyen |
Dự kiến: Bùi Xuân Thành
Gửi lại t/g sau sơ duyệt
|
Tác giả không gửi lạ bài sửa |
|
Rejcect |
72 |
5134 |
MÔ PHỎNG DÒNG CHẢY LŨ VỀ HỒ CHỨA NƯỚC TRONG TỈNH QUẢNG NGÃI |
Phương T.K. Đoàn |
Dự kiến: Trịnh Quang Toàn
Gửi lại t/g sau sơ duyệt
|
Tác giả không gửi lạ bài sửa |
|
Rejcect |
73 |
5143 |
Assessment of sediment quality of some heavy metals in the Con Lu sea area, Giao Thuy district, Nam Dinh province |
Nguyen Dinh Thai |
Đỗ Minh Đức |
Vũ Văn Hà |
Vũ Khắc Giảng |
ACCEPT dự kiến dăng sô 4/2024 |
74 |
5144 |
Recent advanced biological wastewater treatment technologies for sustainability development |
Linh-Thy Le/Xuan-Thanh Bui |
Nguyễn Ngọc Minh |
|
&nbnbsp; |
Bài mời số 2/2024 |
75 |
5145 |
Ultrasonic and Electrocoagulation Technologies in Wastewater Treatment and Material Circulation |
Nguyen Manh Khai |
Nguyễn Ngọc Minh |
|
|
Bài mời số 2/2024 |
76 |
5146 |
Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Của Biến Đổi Khí Hậu Đến Hoạt Động Sinh Kế Của Người Dân Tại Thành Phố Sơn La, Tỉnh Sơn La |
Vũ Quỳnh Trang/ Bùi Thị Nương |
Trương Quang Hải |
Trương Quốc Đạt |
Trần Nhật Lam Duyên |
Tác giả đáng sửa |
77 |
5147/5166 |
Nghiên cứu xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản bằng hệ đất ngập nước nhân tạo trồng cây hồng môn (Anthurium andraeanum) |
Nguyễn Minh Phương |
|
|
|
Rejject |
78 |
5150 |
Modeling integrated public transportation and application in finding the fastest route in Hanoi |
Le Phuong Thuy |
Đỗ Minh Đức |
Đỗ Minh Đức
|
Phạm Thái Bình |
|
79 |
5152 |
New records of Zhangixalus pachyproctus (Yu, Hui, Hou, Wu, Rao, & Yang, 2019) from Lang Son province |
Trinh Thi Gam/Dang Thi Hai Linh |
Gửi lại t/g sau sơ duyệt |
Tác giả không gửi lạ bài sửa |
|
Rejject |
80 |
5153 |
Nghiên cứu khả năng xử lý asen bằng hạt vật liệu quặng mangan tự nhiên |
Nguyễn Thị Hải |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Ngọc Minh |
Hà Quang Khải |
Đang phản biện |
81 |
5154 |
Thị trường nhà chung cư tại thành phố Hà Nội: Thực trạng và giải pháp |
Phạm Thị Phin |
Gửi lại t/g sau sơ duyệt |
Tác giả không gửi lạ bài sửa |
|
Rejject |
82 |
5156 |
Lượng giá kinh tế giá trị dịch vụ giải trí hệ sinh thái rạn san hô và giá trị quần thể Hòn Yến, tỉnh Phú Yên |
Phạm Viết Thành/ Đặng Thị Ngọc |
Gửi lại t/g sau sơ duyệt |
Tác giả không gửi lạ bài sửa |
|
Rejject |
83 |
5157 |
Effectiveness Assessment of Climate-Smart Agriculture Practices in Coffee Production at a Commune in Dak Lak Province |
Doan Thi Nhung/Nguyen Thi Hoang Ha |
Gửi lại t/g sau sơ duyệt |
Tác giả không gửi lạ bài sửa |
|
Rejject |
84 |
5163 |
Hydrothermal carbonization of soybean milk residue (okara) for nutrient and energy recovery |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Hồng Nam |
|
Xuấn bản số 3/2024 |
85 |
5161 |
Nghiên cứu đặc điểm hấp phụ amoni trong môi trường nước của vụn laterit Thạch Thất biến tính kiềm NaOH |
Tạ Thị Hoài |
Bùi Xuân Thành |
Bùi Xuân Thành |
Nguyễn Hữu Việt |
Nguyễn Hữu Việt đang phản biện lần 2 |
86 |
5162 |
Nghiên cứu trượt lở trên vỏ phong hóa Lấy ví dụ nghiên cứu điền kiện vỏ phong hóa và ảnh hưởng đến khối trượt sau tòa nhà Viện Kiểm Sát cũ huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Dương Thị Toan |
Hoàng Văn Long |
Hoàng Văn Long |
Ngô Xuân Thành |
Tác giả chưa gửi lại bài sửa theo pb 13/10/2024 |
87 |
5171 |
Effectiveness Assessment of Climate-Smart Agriculture Practices in Coffee Production at a Commune in Dak Lak Province |
Nguyen Thi Hoang Ha/ Doan Thi Nhung |
Ngô Đức Thành |
Hoàng Thị Thu Duyến |
Lê Hà Thanh |
Lê Hà Thành đang xem lần 2 |
88 |
5174 |
Economic evaluation of the value of recreation services of the coral reef ecosystem and the value of the Hon Yen community, Phu Yen province |
Pham Viet Thanh/Dang Thi Ngoc |
Trương Quang Hải |
Trâm Nhật Lam Duyên |
Đõi Quốc Đath |
Đã accpet dự kiến đăng số 4/2024 |
89 |
5177 |
Estimating economic value and developing scenarios for Carbon emission reduction from biomass fluctuations and forest status in Kon Ha Nung Plateau, Gia Lai province, period 2022 - 2030 |
Nguyen Huu Viet Hieu |
Ngô Đức Thành |
Nguyễn Vũ Giang |
Tống Sĩ Sơn |
Tác giả chưa gửi lại pb 13/10/2024 |
90 |
5179 |
Đánh giá mức độ ô nhiễm và nguồn góc của kim loại trong bụi đường ở khu công nghiệp lớn nhất thành phố Đà Nẵng và vùng phụ cận |
Nguyễn Thị Hồng Tình/Trần Bá Quốc |
Hồ Quốc Bằng |
Hồ Quốc Bằng |
Thảo Nguyên
0934315537
|
Đã accept dự kiến đăng số 4 |
91 |
5180 |
Relationship between surface heating and evolutions of large-scale circulation over Vietnam in early summer |
Bui Minh Tuan |
Phan Văn Tân |
Phan Văn Tân |
Nguyễn Văn Hiệp |
Rejected |
92 |
5182 |
Assessment of geographical conditions for wellness tourism in Dak Lak province |
Duong Thi Thuy |
Nguyễn Ngọc Minh |
Vũ Kim CHi |
Lê Văn Hương |
Đ&atiatilde; accept dự kiến đăng số 4 |
93 |
5184 |
SỬ DỤNG CHỈ SỐ SPI DỰ BÁO MÙA HẠN HÁN CHO VIỆT NAM |
Trịnh Tuấn Long |
Ngô Đức Thành |
Ngô Đức Thành |
Nguyễn Văn Hiệp |
Tác giả đáng sửa 13/10/2024 |
94 |
5210 |
Assessing the Quality of Compost Made from Sprout Growing Waste and Rice Straw: Stability, Phytotoxicity, Effectiveness in Soil and Crop Yields |
Nguyen Ngan Ha |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nguyễn Khởi Nghĩa |
Nguyễn Ngọc Minh |
Tác giả đáng sửa 13/10/2024 |
95 |
5211/
5212
|
Mối liên hệ phi tuyến giữa mưa mùa hè trên khu vực Đồng Bằng Sông Hồng và ENSO, |
Bùi Minh Tuân |
Ngô Đức Thành |
Ngô Đức Thành |
Nguyễn Lê Dũng |
|
96 |
5239 |
Đánh giá kỹ năng dự báo mưa hạn mùa của các mô hình khí hậu clWRF và RegCM |
Phạm Ngọc Thành |
Ngô Đức Thành |
Ngô Đức Thành |
Dư Đức Tiến |
|
97 |
5250 |
KHẢO SÁT NGUỒN THẢI SINH HOẠT QUANH RẠCH BÚN XÁNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
Nguyễn Thị Như Ngọc |
Chờ sơ duyệt |
|
|
|
98 |
5244 |
Đặc điểm các đơn vị phân loại cảnh quan lãnh thổ Thái Nguyên |
Lê Thị Nguyệt |
Chờ sơ duyệt |
|
|
|
99 |
5253 |
Nghiên cứu sự phân bố, tích lũy rác thải nhựa tại một số cửa sông, bãi biển tỉnh Thanh Hóa |
Mai Trong Hoang |
Nguyễn Văn Vượng |
Nguyễn Văn Vượng |
Lưu Việt Dũng |
|
100 |
5254 |
Evaluating Industrial Stack Emissions in Dong Thap Province, Vietnam Using AERMOD Model |
Tran Anh Quan |
Hồ Quốc Bằng |
Hồ Quốc Bằng |
Nguyễn Lý Phú Sỹ |
|
101 |
5255 |
Distinct characteristics of early summer rainfall over the Red River Delta and Southern Plain |
Bùi Minh Tuân |
Ngô Đức Thành |
Ngô Đức Thành |
Nguyễn Lê Dũng |
|
103 |
5256 |
Application of Iron Materials in Environmental Pollution Treatment |
Đỗ Thế Văn, Võ Hữu Công |
Chờ sơ duyệt |
|
|
|